de thi toan lop 1 hoc ki 1 nam 2014
Toán lớp 6 được kết thúc bằng đề thi học kì 2. Vậy để bổ trợ cho các bạn trong Toán lớp 6 là chương trình Toán học đầu tiên các bạn được học khi lên cấp 2.
Tổng hợp link tài luyện thi đại học môn Toán trên chukienthuc.com bao gồm tài liệu lý thuyết, phương pháp học, bài tập, và rất rất nhiều đề thi thử đại học.. TÀI LIỆU LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP, BÀI TẬP: 1. Phương trình - Hệ bất phương trình đại số:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4năm học 2021-2022 có bảng ma trận đề thi kèm theo để các thầy cô giáo có căn cứ trong việc ra đề thi cũng như khoanh vùng kiến thức cho các em học sinh ôn tập.Các em học sinh thực hành làm thử đề thi tiếng việt lớp 4 kì 1 để làm quen với các dạng bài tập, hình thức ra
Tổng hợp đề thi mẫu tham khảo cho học sinh, sinh viên. Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lộc Châu 1, File đính kèm: de kiem tra thang 12(1).doc; Đề thi liên quan. Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2009-2010.
Chúng ta lấy số năm sinh cụ thể ở đây là năm 2003 cộng cho số tuổi thì sẽ ra được kết quả những bạn học sinh sinh năm 2003 sẽ nhập học lớp 1 vào năm nào: Số năm sinh (2003) + số tuổi (6) = số năm sẽ nhập học lớp 1 là 2009.
mimpi melihat burung dalam sangkar menurut islam. Bài tập Toán lớp 1 học kỳ 2Đề ôn tập Toán học kì 2 lớp 1 tổng hợp nhiều đề ôn tập Toán học kì II lớp 1. Bộ đề luyện tập môn Toán lớp 1 học kỳ 2 này là tài liệu tham khảo nghiên cứu hay, giúp các em học sinh học tốt toán lớp 1, nắm chắc kiến thức căn bản, đặt nền móng vững chắc cho các lớp về sau, đồng thời cũng là tài liệu để các thầy cô giáo tham khảo ra đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 1 hay và chất lượng thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm 2023I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Sách mới1. Đề Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều Số 12. Đề Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều Số 23. Đề Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều Số 34. Đề Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều Số 45. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối Số 16. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối Số 27. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối Số 38. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 19. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 210. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 3II. Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiềuI. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 Sách mới1. Đề Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều Số 1TTCHỦ ĐỀMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTL1Số học Biết đọc đếm,phân tích cấu tạo số,cộng trừ không nhớ các số có hai chữ số trong phạm vi 100. Biết đọc viết cộng trừ liên quan đến cm, giải toán có lời văn…Số câu212218Câu số1; 384; 57; 92số điểm21230, tố hình họcNhận biết các loại hình vuông, chữ nhật, tròn, tam giácSố câu112Câu số610số điểm10, số câu21321110Tổng số điểm21330,50,510PHẦN I TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. Trong các số 67, 49, 85, 30 số lớn nhất làA. 67B. 49C. 85D. 30Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống 35 + ... = 55A. 15B. 20C. 25D. 30Câu Số 65 đọc làA. Sáu lămB. Sáu nămC. Sáu mươi lămD. Sáu mươi nămb Số 80 gồmA. 80 chục và 0 đơn 8 chục và 0 đơn 8 chục và 8 đơn 0 chục và 8 đơn 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống?Câu Số bé nhất có hai chữ số giống nhau làA. 10B. 11C. 12D. 13b Trong một tuần lễ em đi họcA. 7 ngàyB. 2 ngàyC. 5 ngàyD. 6 ngàyPHẦN II TỰ LUẬNCâu 6. Viết tên khối hình thích hợpCâu Đặt tính rồi tính32 + 43 68 – 15 20 + 8 38 - 6b Tính27 + 10 – 2 = ...................... 48 – 15 + 20 = ........................32 cm + 14cm = .................... 97cm – 54cm + 23cm = ........................Câu 8. Điền dấu >, , , 58 - 48Câu 6 Tính M2- 1đa 87cm - 35cm + 20 cm = 72cmb50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cmCâu 7. Cho các số sau 58, 37, 69, 72, 80 M2 -1đa Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn37, 58, 69, 72, 80b Các số lớn hơn 58 là 69, 72, 80c Số lớn nhất là 80Câu 8 M1-1đ Hình vẽ bên có 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình trònCâu 9. Số M3-1đCâu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? M3-1đ- Phép tính 78 – 34 = 44- Trả lời Đức còn lại 44 viên Đề Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều Số 3I. Phần trắc nghiệm 7 điểmCâu 1 1 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúnga Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết làb Số 14 được đọc làA. Mười bốnB. Một bốnC. Mười và bốnD. Mười chục bốnCâu 2 1 điểm Viết số còn thiếu vào chỗ chấma Số … là số liền trước của số Số …là số liền sau của số 3 1 điểm Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống12 + 13 = 25 ☐33 – 11 = 21 ☐45 + 10 = 55 ☐89 – 47 = 42 ☐Câu 4 1 điểm Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấmHôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 5 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đâyCâu 6 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấmĐồng hồ trên chỉ …. 7 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấmHình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình Phần tự luận 3 điểmCâu 8 1 điểm Tính12 + 34 =46 – 10 =25 + 43 =89 – 72 =Câu 9 1 điểm Đặt tính rồi tínhCâu 10 1 điểm Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏiLớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?4. Đề Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều Số 4I. Phần trắc nghiệm 7 điểmCâu 1 1 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúnga Số “mười hai” được viết làb Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là sốCâu 2 1 điểm Viết số còn thiếu vào chỗ chấma Số … là số lớn nhất có hai chữ Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ 3 1 điểm Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống22 + 11 = 44 ☐35 – 12 = 23 ☐88 – 16 = 73 ☐40 + 10 = 50 ☐Câu 4 1 điểm Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấmHôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 5 1 điểm Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đâyCâu 6 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấmĐồng hồ trên chỉ …. 7 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấmHình trên có … hình lập Phần tự luận 3 điểmCâu 8 1 điểm Tính23 + 44 =57 – 15 =89 – 30 =77 + 10 =Câu 9 1 điểm Cho các số 73, 19, 24, 55a Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?b Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến 10 1 điểm Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏiBạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?5. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối Số 11. Phần trắc nghiệm 5 điểm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1 1 điểm Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là Câu 2 1 điểm Trong các số 23, 83, 19, 84 số lớn nhất là số Câu 3 1 điểm Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?A. 6 giờB. 18 giờC. 8 giờD. 9 giờ Câu 4 1 điểm Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 làA. Thứ baB. Thứ tưC. Thứ nămD. Thứ sáu Câu 5 1 điểm Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là Câu 6 1 điểm Chiều dài mặt bàn học của em dài khoảng bao nhiêu?A. 8 gang tayB. 5cmC. 10 bước chânD. 10m Câu 7 1 điểm Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học làA. 4 giờB. 3 giờC. 5 giờD. 6 giờ Câu 8 1 điểm Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉA. 9 giờB. 10 giờC. 12 giờD. 11 giờII. Tự luậnBài 1 1 điểm Viết phép tính thích hợpBài 2 1 điểm Số?Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuôngĐáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thứcI. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 BDAAAABCII. Tự luậnBài 2 1 điểm Số?Hình vẽ dưới đây có 3 hình tam giác, có 3 hình tròn, có 5 hình Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối Số 2I. Phần trắc nghiệm 5 điểm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúngCâu 1 1 điểm Số “sáu mươi tư” được viết làCâu 2 1 điểm Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là sốCâu 3 1 điểm Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?A. 6 giờB. 5 giờC. 4 giờD. 3 giờCâu 4 1 điểm Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó làA. Ngày 15B. Ngày 16C. Ngày 17D. Ngày 18Câu 5 1 điểm Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét làII. Phần tự luận 5 điểmCâu 6 1 điểm Đặt tính rồi tính26 + 117 – 545 + 1298 – 57Câu 7 1 điểm Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến 8 1 điểm NốiCâu 9 1 điểm Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏiLan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?Câu 10 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấmHình dưới đây có … hình tam Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối Số 3I. Phần trắc nghiệm 5 điểm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúngCâu 1 1 điểm Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớnA. 84, 15, 46, 27B. 15, 46, 84, 27C. 46, 15, 27, 84D. 15, 27, 46, 84Câu 2 1 điểm Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là sốCâu 3 1 điểm Bàn học của em dài khoảngA. 8 gang tayB. 5cmC. 30 bước chânD. 1cmCâu 4 1 điểm Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học làA. 3 giờB. 4 giờC. 5 giờD. 6 giờCâu 5 1 điểm Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉA. 9 giờB. 10 giờC. 12 giờD. 11 giờII. Phần tự luận 5 điểmCâu 6 1 điểm Đặt tính rồi tính11 + 225 + 1199 – 8856 – 5Câu 7 1 điểm Tính nhẩm10 + 10 + 10 =50 – 20 + 10 =40 – 20 – 10 =Câu 8 1 điểm Nối các dạng hình phù hợp theo mẫuCâu 9 1 điểm Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏiBác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con lợn?Câu 10 1 điểm Điền số thích hợp vào ô trống sao choCác hàng ngang Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng thứ hàng dọc Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo thứ án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1I. Phần trắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5DDAACII. Phần tự luậnCâu 6 Học sinh tự đặt phép tính rồi tính11 + 2 = 1325 + 11 = 3699 – 88 = 1156 – 5 = 51Câu 710 + 10 + 10 = 3050 – 20 + 10 = 4040 – 20 – 10 = 10Câu 8Câu 9Phép tính 17 – 7 = 10Trả lời Bác Hà còn lại 10 con lợnCâu 108. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 1PHẦN A. TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời 1 Số 36 gồmA. 3 chục và 6 đơn vịB. 36 chụcC. 6 chục và 3 đơn vịCâu 2 Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé làA. 79,18, 81B. 81, 79, 18C. 18, 79, 81Câu 3 Số lớn nhất có 2 chữ số làA. 90B. 10C. 99Câu 4 Đọc là tờ lịch ngày hôm Thứ sáu, ngày 11B. Thứ ba, ngày 11C. Thứ tư, ngày 11Câu 5 Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?Câu 6 Điền vào chỗ trốngPHẦN B. TỰ LUẬNBài 1a. Đặt tính rồi tính35 + 24....................................................................................................................................................................................76- 46....................................................................................................................................................................................b. Tính nhẩm30 + 30 = ……70 – 40 – 10 =…….c. Điền >, , 60Bài 2 1 điểmĐiền số thích hợp vào sơ đồBài 3a. Hình vẽ bên có1 hình vuông điểm5 hình tam giác điểmb. Băng giấy dài 8 cm điểmBài 4Phép tính 10 + 5 = 15 điểmTrả lời Cả hai bạn hái được 15 bông hoa điểmBài 5 điểmSố 51 là số liền trước của 52 và liền sau của Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 2I. Phần trắc nghiệm 3 điểm Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúngCâu 1 0,5 điểm Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết làCâu 2 0,5 điểm Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn làA. 73, 19, 42, 67B. 19, 42, 67, 73C. 73, 67, 42, 19D. 19, 67, 42, 73Câu 3 0,5 điểm Số liền trước của số 63 là sốCâu 4 0,5 điểm Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngàyA. Thứ bảy, ngày 12B. Thứ hai, ngày 15C. Thứ bảy, ngày 16D. Thứ bảy, ngày 15Câu 5 0,5 điểm Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?A. 5 hìnhB. 6 hìnhC. 3 hìnhD. 4 hìnhCâu 6 0,5 điểm Đồng hồ dưới đây chỉA. 5 giờB. 7 giờC. 6 giờD. 12 giờII. Phần tự luận 7 điểmBài 1 3 điểma Đặt tính rồi tínhb Tính nhẩm10 + 10 – 10 =80 – 40 – 20 =c Điền dấu , = vào chỗ chấm37 …. 5345 …. 2270 – 20 … 50Bài 2 1 điểm Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫuMẫuBài 3 1,5 điểma Hình bên có…..hình tròn…..hình tam giácb Điền số thích hợp vào chỗ chấmBút chì có độ dài bằng …. 4 1,5 điểm Viết phép tính rồi nói câu trả lờiLớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?10. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời Số 3I. Phần trắc nghiệm 3 điểm Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúngCâu 1 0,5 điểm Số “bốn mươi ba” được viết làCâu 2 0,5 điểm Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là sốCâu 3 0,5 điểm Số liền sau của số 29 là sốCâu 4 0,5 điểm Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngàyA. Thứ tư, ngày 12B. Thứ hai, ngày 12C. Thứ bảy, ngày 15D. Thứ hai, ngày 15Câu 5 0,5 điểm Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?A. 7 hìnhB. 8 hìnhC. 9 hìnhD. 10 hìnhCâu 6 0,5 điểm Đồng hồ dưới đây chỉA. 5 giờB. 11 giờC. 4 giờD. 12 giờII. Phần tự luận 7 điểmBài 1 3 điểma Đặt tính rồi tínhb Tính nhẩm20 + 20 + 10 =70 – 30 + 40 =c Điền dấu , = vào chỗ chấm23 …. 1642 … 5834 + 15 … 49Bài 2 1 điểm Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫuBài 3 1,5 điểma Hình bên có…..hình tròn…..hình tam giác…..hình vuôngb Điền số thích hợp vào chỗ chấmBút dạ có độ dài bằng …. 4 1,5 điểm Viết phép tính rồi nói câu trả lờiBạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?Mời các bạn tham khảo thêm Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm ngoái gồm các đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt và ôn thi toán lớp 1 tập 2 lý thuyết Toán lớp 1 hay bài tập toán lớp 1 học kỳ 2 là tài liệu rất quan trọng trong chương trình lớp 1 mà các em cần phải đặc biệt lưu tâm và chú ý học chắc ngay từ đầu, để nâng cao trình độ học tập của mình. Đối với các em lớp 1 thì học cần được sự hỗ trợ của bố mẹ và thầy cô thật nhiều, vì thế mà các bậc phụ huynh và thầy cô hãy luôn đồng hành cùng các con trên các chặng đường nhé!......................................Ngoài Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1 Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều1000 Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều29 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt44 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán88 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 152 Đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 278 Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1
Phổ điểm của đề thi học kì 1 Toán lớp 1 50 đề thi Toán học kì 1 lớp 1 dưới đây của chúng tôi là tài liệu được nhiều phụ huynh, giáo viên lựa chọn. Đây là một trong những đề thi mẫu theo thông tư 22 của Bộ Giáo dục. Phổ điểm các phần như sau. Thông báo Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé! Phần trắc nghiệm thường chiếm 7 điểm. Phần này sẽ có nhiều hơn 7 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến nhiều chủ đề kiến thức. Phần từ luận thường chiếm 3 điểm. Phần này sẽ có 3 câu hỏi tự luận tính, viết số còn thiếu vào chỗ chấm, bài tập về đếm hình. Do mới là học kì 1 nên ở đề thi học kì 1 này học sinh chưa được làm những bài toán có lời văn. Nhìn chung, với kì thi đầu tiên của lớp 1, các bài tập trong đề thi này không quá khó. Học sinh hoàn toàn có thể đạt 9, 10 điểm nếu nắm tốt kiến thức cơ bản. Những lỗi thường mắc phải trong quá trình làm bài Với môn Toán lớp 1, khi chưa quen với những kì thi ở tiểu học, chắc chắn sẽ mắc nhiều lỗi trong quá trình làm bài. Vậy những lỗi đó là gì? Cần khắc phục như thế nào để học sinh có kết quả tốt nhất? Đầu tiên là không đủ thời gian. Đây là lỗi thường mắc phải nhất. Bởi vì học sinh chưa quen với việc làm bài theo thời gian quy định, do đó nhiều học sinh không làm kịp bài tập. Lỗi thứ hai là lỗi chữ viết. Điều này chủ yếu là do quá trình luyện tập chưa đủ tốt. Vậy học sinh có thể sử dụng vở luyện viết lớp 1 hoặc luyện tập nét chữ thường xuyên. Vở sạch chữ đẹp cũng là cách rất tốt để rèn luyện tính cách cho học sinh. Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm Trần Thị Nhung
42 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 1, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao, đồng thời sẽ giúp các em tự học, tự nâng cao kiến thức môn Toán lớp Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Cánh DiềuĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ INăm học 2022 - 2023Thời gian 40 phút không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 6 điểmCâu 1 Số? 1 điểm M1Câu 2 Viết số còn thiếu vào ô trống 1 điểm M147Câu 3 Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1,5 điểm M1a. 2 + 6 = ☐A. 6B. 4C. 8b. 4 … 8A. >B. 5 + 1 vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6 ;4 + 4 = 10 – 2 vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8.b Ta có 2 7 > các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 9, 7, 4Trên hình vẽ có+ 5 hộp quà dạng hình lập phương đó là các hộp quà màu xanh ;+ 6 hộp quà dạng hình hộp chữ nhật đó là các hộp quà màu hồng.Bài 5Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạoPHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1 1 điểm Số lớn nhất trong các số sau 5, 3, 9, 2A. 3B. 5C. 9Câu 2 1 điểm NốiCâu 3 1 điểm Tính nhẩm2 + 3 = …..1 + 8 = ….9 + 0 = …..8 – 4 = ….5 – 2 = ….7 – 6 = …..Phần 2 Tự luận 7 điểmCâu 1 1 điểm Tính nhẩm1 + 1 + 1 + 7 =10 – 2 – 5 – 3 =Câu 2 1 điểm Tính10 – 3 =.......4 + 2 =.......Câu 3 1 điểm Số?...... + 2 = 2 + 06 – ....... = 6Câu 4 1 điểm Viết các số theo thứ tự 8, 1, 7, 3 a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến Viết các số theo thứ tự từ lớn đến béCâu 5 1 điểm Viết phép tính thích hợp vào ô trống? Câu 6 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấm+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.+ Số …là số liền trước của số 7 1 điểm Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn ToánPHẦN I. TRẮC NGHIỆM 3 điểmCâu 1 1 điểm C. 9Câu 2 1 điểm NốiHS tự nốiCâu 3 1 điểm Tính nhẩm2 + 3 = 51 + 8 = 99 + 0 = 98 – 4 = 45 – 2 = 37 – 6 = 1Phần 2 Tự luận 7 điểmCâu 1 1 điểm Tính nhẩm1 + 1 + 1 + 7 = 1010 – 2 – 5 – 3 = 0Câu 2 1 điểm Tính10 – 3 = 74 + 2 = 6Câu 3 1 điểm Số?0 + 2 = 2 + 06 – 0 = 6Câu 4 1 điểm Viết các số theo thứ tự 8, 1, 7, 3 a. 1, 3. 7, 8b. 8, 7, 3, 1Câu 5 1 điểm 3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7Câu 6 1 điểm Điền số thích hợp vào chỗ chấm+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.+ Số 20 là số liền trước của số 7Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Cùng học để phát triển năng lực Bài 1 2 điểm Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm10Mười1 chục và 0 đơn hai1 chục và 6 đơn bảy Bài 2 2 điểm Tính nhẩm2 + 6 = ….11 + 3 = ….12 + 7 = ….16 – 5 = ….9 – 3 = ….17 – 2 = ….. Bài 3 2 điểm Điền dấu , = thích hợp vào ô trống Bài 4 2 điểm a Sắp xếp các số 5, 14, 1, 12, 7 theo thứ tự từ bé đến Sắp xếp các số 9, 0, 14, 6, 17, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 2 điểm Điền số thích hợp vào ô trốngabĐáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Bài 1 10Mười1 chục và 0 đơn bốn1 chục và 4 đơn hai1 chục và 2 đơn sáu1 chục và 6 đơn lăm1 chục và 5 đơn bảy1 chục và 7 đơn vị. Bài 2 2 + 6 = 811 + 3 = 1412 + 7 = 1916 – 5 = 119 – 3 = 617 – 2 = 15 Bài 4 a Sắp xếp 1, 5, 7, 12, 14b Sắp xếp 17, 14, 9, 6, 3, 0Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán Vì sự bình đẳng Bài 1 a Chọn số lớn nhất trong các số 5, 3, 8, 9, Chọn số bé nhất trong các số 1, 4, 2, 8, 0. Bài 2 Tính nhẩm5 + 3 = …8 – 2 = …1 + 7 = …6 – 3 = …7 + 2 = …4 – 1 = …2 + 1 = …9 – 6 = … Bài 3 Tính nhẩm5 + 210 – 26 + 39 – 42 + 18 – 52 + 2 – 310 – 3 + 19 – 4 – 2 Bài 4 Điền số thích hợp vào chỗ chấmHình vẽ bên có….hình tam giác….hình tròn….hình vuông….hình chữ nhậtĐáp án Bài 1 a Số lớn nhất là số Số bé nhất là số 0. Bài 2 5 + 3 = 88 – 2 = 61 + 7 = 86 – 3 = 37 + 2 = 94 – 1 = 52 + 1 = 39 – 6 = 3 Bài 3 5 + 2 = 710 – 2 = 86 + 3 = 99 – 4 = 52 + 1 = 38 – 5 = 32 + 2 – 3 = 110 – 3 + 1 = 89 – 4 – 2 = 3 Bài 4 Hình vẽ có 2 hình tam giác, 6 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trên, các bé cũng cần chú trọng và nắm chắc kiến thức trọng tâm môn Toán lớp 1, mời bố mẹ và các thầy cô cùng tham khảo Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 theo Thông tư 27 năm học 2022 - 2023, để thầy cô ra đề thi cho các bé làm thử, ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 1 được chắc chắn và có kết quả tốt nhất nhé................................................................................B. Đề thi học kì 1 lớp 1 Tải nhiều42 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27 năm 2022-202335 đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2022-2023Bộ 16 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 Cánh DiềuBộ 20 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 Kết nối tri thứcBộ 08 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2022 - 2023 Chân trời sáng cũng đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu các đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....
xin giới thiệu tới các bạn Top 26 Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2022-2023 theo chương trình mới. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1.
de thi toan lop 1 hoc ki 1 nam 2014