did là gì trong tiếng anh
A. many B. Maths C. have D. today B. Chon t ̣ ừ có trong âm kh ̣ ác: 4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical 5. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì? _____ 4. Tuấn hoc Tiếng Anh vào thứ tư và thứ sáu. Tiếng Anh lớp 6 (Explore English)
mimpi melihat burung dalam sangkar menurut islam.
Skip to content DID – Direct Inward Dialing là gì?DID – Direct Inward Dialing còn gọi là DDI ở châu Âu là một tính năng mà các công ty điện thoại cung cấp để sử dụng với các hệ thống PBX của khách hàng, trong đó công ty điện thoại cấp phát một dải số gắn liền với một hoặc nhiều đường điện thoại. Mục đích của việc này là cho phép các công ty cấp phát một số cá nhân cho mỗi nhân viên của mình mà không cần phải có đường điện thoại riêng cho mỗi người. Bằng cách đó, lưu lượng điện thoại sẽ được tách ra và quản lý dễ dàng hơn. DID đòi hỏi rằng bạn phải mua một đường ISDN hoặc đường Kỹ thuật số và yêu cầu công ty điện thoại cấp phát một dải số. Sau đó bạn cần có các thiết bị tương thích với DID ở cơ sở của mình, bao gồm các thẻ điều khiển BRI, E1, T1 hoặc các gateway. Xem thêm Tải 3CX - Hoàn toàn miễn phí!Sử dụng đám mây lưu trữ của 3CX hoặc tự quản lý hệ thống. Lưu trữ vĩnh viễn và miễn phí lên đến 10 người dùng. Trải nghiệm không phát sinh rủi ro. Page load link 3CX sử dụng cookies để cải thiện trải nghiệm của bạn khi sử dụng trang web này. Bằng cách tiếp tục tìm kiếm bằng trang web của chúng tôi, Quý vị đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie.
Did là gì? Cách dùng did trong tiếng Anh Did là một trợ động từ được sử dụng thường xuyên, liên tục ở trong thì quá khứ đơn. Ngày hôm nay, IELTS Vietop sẽ cung cấp tới bạn thông tin về cách dùng did trong tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo ngay nhé. Did là quá khứ của động từ Do trong tiếng Anh mang nghĩa là đã làm, thực hiện một việc gì đó ở trong quá khứ. Định nghĩa về thì quá khứ đơn Past simple Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động, sự việc xác định ở trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Cách dùng của thì quá khứ đơn Diễn tả một hành động xảy ra một lần, vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra ở trong quá khứ. Eg He visited his grandparents every weekend. Anh ấy thăm ông bà vào cuối mỗi tuần She went home every Friday. Cô ấy về nhà mỗi thứ Sáu. Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ. Eg She came home, switched on the computer and checked her emails. Cô về nhà, bật máy tính và kiểm tra email. She turned on her phone, read the message on Zalo and answered it. Cô mở điện thoại, đọc tin nhắn trên Zalo rồi trả lời. Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra ở trong quá khứ. Eg When I was having breakfast, the ring suddenly rang. Khi tôi đang ăn sáng thì chuông đột ngột reo lên. When I was cooking, my friend came. Khi tôi đang nấu ăn thì bạn tôi đến. Dùng trong câu điều kiện loại II. Eg If I had a million USD, I would buy that car. Nếu tôi có một triệu USD, tôi sẽ mua chiếc xe đó. If I were you, I would do it. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ làm điều đó. Xem thêm Wh question trong thì quá khứ đơn lý thuyết và bài tập Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn qua lý thuyết và bài tập Lý thuyết và Bài tập thì quá khứ đơn với To be có đáp án Cách dùng did trong thì quá khứ đơn Khi trong câu có nhắc tới động từ chỉ hoạt động thì chúng ta sẽ sử dụng trợ động từ Did để diễn tả. Did là gì Cách dùng did trong tiếng Anh Khẳng định S + V-ed/ VQK bất quy tắc+ O Eg We studied Math last night. Tối qua chúng tôi đã học Toán. She met his new friend near her house yesterday. Cô ấy đã gặp người bạn mới của mình ngay gần nhà ngày hôm qua. Phủ định S + did not + V nguyên thể Trong thì quá khứ đơn ở câu phủ định, ta sẽ sử dụng trợ động từ did + not didn’t, động từ theo sau đó sẽ ở dạng nguyên thể. Eg Jack didn’t come to school last week. Tuần trước Jack không đến trường. We didn’t see her at the cinema last night. Chúng tôi không trông thấy cô ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua. Nghi vấn Did + S + V nguyên thể? Đối với câu hỏi ở trong thì quá khứ đơn ta sẽ sử dụng trợ động từ Did đảo lên trên trước chủ ngữ, động từ theo sau sẽ ở dạng nguyên thể. Eg Did you visit Uncle Ho’s Mausoleum with your class last weekend? Bạn có đi thăm lăng Bác với lớp của bạn cuối tuần trước hay không? Yes, I did./ No, I didn’t. Có, mình có./ Không, mình không. Did he miss the bus yesterday? Cậu ta có lỡ chuyến xe buýt ngày hôm qua hay không? Yes, he did./ No, he didn’t. Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không. Xem thêm Bảng chữ cái tiếng Anh Bài tập cách dùng did trong tiếng Anh Bài tập cách dùng did trong tiếng Anh Bài tập Chuyển các câu sau đây sang dạng phủ định và nghi vấn Nam wrote an essay in History class this morning. I watched a film yesterday morning. Nam and you were in the English club last Tuesday They ate noodles two hours ago. We always had a nice time on Christmas holidays in the past. My father decorated the Christmas tree. She bought a new dress yesterday. They were late for school. Mr. Tam took his children to the museum last Sunday. Hoa made a cushion for her armchair. Đáp án Nam didn’t write an essay in History class this morning./ Did Nam write an essay in History class this morning? I didn’t watch films yesterday morning./ Did I watch TV yesterday morning? Nam and you were not in the English club last Tuesday./ Were Nam and you in the English club last Tuesday? They didn’t eat noodles two hours ago./ Did they eat noodles two hours ago? We always didn’t have a nice time on Christmas holiday in the past./ Did we always have a nice time on Christmas holiday in the past? My father didn’t decorate the Christmas tree./ Did my father decorate the Christmas tree? She didn’t buy a new dress yesterday./ Did she buy a new dress yesterday? They were not late for school./ Were they late for school? didn’t take his children to the museum last Sunday./ Did take his children to the museum last Sunday? Hoa didn’t make a cushion for her armchair./ Did Hoa make a cushion for her armchair? Trên đây là tổng hợp kiến thức, ví dụ cơ bản và cách dùng Did trong tiếng Anh của IELTS Vietop cung cấp cho bạn đọc. Hy vọng rằng qua bài viết trên, bạn sẽ ôn tập thật tốt và sử dụng chính xác trong các bài tập nhé. source
didTừ điển uproarious party; bash, brawlthe syllable naming the first tonic note of any major scale in solmization; doh, utdoctor's degree in osteopathy; Doctor of Osteopathy, in; makemake love, not warmake an effortdo researchdo nothingmake revolutioncarry out or perform an action; perform, executeJohn did the painting, the weeding, and he cleaned out the guttersthe skater executed a triple pirouetteshe did a little danceget something done; performI did my jobproceed or get along; fare, make out, come, get alongHow is she doing in her new job?How are you making out in graduate school?He's come a long waygive rise to; cause to happen or occur, not always intentionally; cause, makecause a commotionmake a stircause an accidentcarry out or practice; as of jobs and professions; practice, practise, exercisepractice lawbe sufficient; be adequate, either in quality or quantity; suffice, answer, serveA few words would answerThis car suits my purpose wellWill $100 do?A 'B' grade doesn't suffice to get me into medical schoolNothing else will servecreate or design, often in a certain way; makeDo my room in blueI did this piece in wood to express my love for the forestbehave in a certain manner; show a certain behavior; conduct or comport oneself; act, behaveYou should act like an adultDon't behave like a foolWhat makes her do this way?The dog acts ferocious, but he is really afraid of peoplespend time in prison or in a labor camp; serveHe did six years for embezzlementcarry on or manage; manageWe could do with a little more help around herearrange attractively; dress, arrange, set, coif, coiffe, coiffuredress my hair for the weddingtravel or traverse a distanceThis car does 150 miles per hourWe did 6 miles on our hike every dayFile Extension DictionaryBullsEye FileAcrobat Distiller Adobe Systems IncorporatedIKON DISC Image Document IDentifier IKON Office Solutions, Inc.English Synonym and Antonym Dictionarydoesdiddoingdonedossyn. act behave perform produce
Thông tin thuật ngữ did tiếng Anh Từ điển Anh Việt did phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ did Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm did tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ did trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ did tiếng Anh nghĩa là gì. did /did/* thời quá khứ của dodo /du, du/* ngoại động từ did, done- làm, thực hiện=to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ=to do one's best+ làm hết sức mình- làm, làm cho, gây cho=to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai=to do somebody harm+ làm hại ai=to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng- làm, học bài...; giải bài toán; dịch=to do one's lessons+ làm bài, học bài=to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán=the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh- thường thời hoàn thành & động tính từ quá khứ làm xong, xong, hết=how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?=have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa?- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn=to do one's room+ thu dọn buồng=to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu- nấu, nướng, quay, rán=meat done to a turn+ thịt nấu nướng vừa chín tới- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ=to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét=to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép- làm mệt lử, làm kiệt sức=I am done+ tôi mệt lử- đi, qua một quãng đường=to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ- từ lóng bịp, lừa bịp, ăn gian=to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì- thông tục đi thăm, đi tham quan=to do the museum+ tham quan viện bảo tàng- từ lóng chịu một hạn tù- từ lóng cho ăn, đãi=they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành=to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc* nội động từ- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động=he did well to refuse+ hắn từ chối là xử sự đúng=to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt=have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?=have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi!=he has done with smoking+ hắn đã bỏ chấm dứt cái thói hút thuốc lá- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp=will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không?=that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy=this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp=it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn- thấy trong người, thấy sức khoẻ tốt, xấu...; làm ăn xoay sở=how do you do?+ anh có khoẻ không? câu hỏi thăm khi gặp nhau=he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm=we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở làm ăn được tốt thôi* nội động từ- dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định=do you smoke?+ anh có hút thuốc không?=I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta- dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh=do come+ thế nào anh cũng đến nhé=I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được* động từ- dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại=he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh làm việc=he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy=did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp=he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn là anh ta nói trước kia!to do again- làm lại, làm lại lần nữa!to do away [with]- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi=this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi=to do away with oneself+ tự tử!to do by- xử sự, đối xử=do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình!to do for thông tục- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho ai- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận=he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi!to do in thông tục- bắt, tóm cổ ai; tống ai vào tù- rình mò theo dõi ai- khử ai, phăng teo ai- làm mệt lử, làm kiệt sức!to do off- bỏ ra mũ, cởi ra áo- bỏ thói quen!to do on- mặc áo vào!to do over- làm lại, bắt đầu lại- + with trát, phết, bọc!to do up- gói, bọc=done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng- sửa lại cái mũ, gian phòng...- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng!to do with- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được=we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi=I can do with another glass+đùa cợt tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được!to do without- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến=he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được!to do battle- lâm chiến, đánh nhau!to do somebody's business- giết ai!to do one's damnedest- từ lóng làm hết sức mình!to do to death- giết chết!to do in the eye- từ lóng bịp, lừa bịp, ăn gian!to do someone proud- từ lóng phỉnh ai, tâng bốc ai!to do brown- xem brown!done!- được chứ! đồng ý chứ!!it isn't done!- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!!well done!- hay lắm! hoan hô!* danh từ- từ lóng trò lừa đảo, trò lừa bịp- thông tục chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt=we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén- số nhiều phần=fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!- Uc từ lóng sự tiến bộ, sự thành công* danh từ- âm nhạc đô- viết tắt của dittodo- làm Thuật ngữ liên quan tới did unprincipled tiếng Anh là gì? habitus tiếng Anh là gì? streptococcal tiếng Anh là gì? jewel-case tiếng Anh là gì? scaffolding-pole tiếng Anh là gì? honeydew tiếng Anh là gì? aggro tiếng Anh là gì? lazier tiếng Anh là gì? indivisibly tiếng Anh là gì? proroguing tiếng Anh là gì? rectifiable tiếng Anh là gì? preliminarily tiếng Anh là gì? wwf tiếng Anh là gì? dolichocephalic tiếng Anh là gì? masons tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của did trong tiếng Anh did có nghĩa là did /did/* thời quá khứ của dodo /du, du/* ngoại động từ did, done- làm, thực hiện=to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ=to do one's best+ làm hết sức mình- làm, làm cho, gây cho=to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai=to do somebody harm+ làm hại ai=to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng- làm, học bài...; giải bài toán; dịch=to do one's lessons+ làm bài, học bài=to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán=the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh- thường thời hoàn thành & động tính từ quá khứ làm xong, xong, hết=how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?=have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa?- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn=to do one's room+ thu dọn buồng=to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu- nấu, nướng, quay, rán=meat done to a turn+ thịt nấu nướng vừa chín tới- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ=to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét=to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép- làm mệt lử, làm kiệt sức=I am done+ tôi mệt lử- đi, qua một quãng đường=to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ- từ lóng bịp, lừa bịp, ăn gian=to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì- thông tục đi thăm, đi tham quan=to do the museum+ tham quan viện bảo tàng- từ lóng chịu một hạn tù- từ lóng cho ăn, đãi=they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành=to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc* nội động từ- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động=he did well to refuse+ hắn từ chối là xử sự đúng=to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt=have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?=have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi!=he has done with smoking+ hắn đã bỏ chấm dứt cái thói hút thuốc lá- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp=will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không?=that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy=this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp=it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn- thấy trong người, thấy sức khoẻ tốt, xấu...; làm ăn xoay sở=how do you do?+ anh có khoẻ không? câu hỏi thăm khi gặp nhau=he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm=we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở làm ăn được tốt thôi* nội động từ- dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định=do you smoke?+ anh có hút thuốc không?=I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta- dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh=do come+ thế nào anh cũng đến nhé=I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được* động từ- dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại=he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh làm việc=he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy=did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp=he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn là anh ta nói trước kia!to do again- làm lại, làm lại lần nữa!to do away [with]- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi=this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi=to do away with oneself+ tự tử!to do by- xử sự, đối xử=do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình!to do for thông tục- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho ai- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận=he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi!to do in thông tục- bắt, tóm cổ ai; tống ai vào tù- rình mò theo dõi ai- khử ai, phăng teo ai- làm mệt lử, làm kiệt sức!to do off- bỏ ra mũ, cởi ra áo- bỏ thói quen!to do on- mặc áo vào!to do over- làm lại, bắt đầu lại- + with trát, phết, bọc!to do up- gói, bọc=done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng- sửa lại cái mũ, gian phòng...- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng!to do with- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được=we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi=I can do with another glass+đùa cợt tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được!to do without- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến=he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được!to do battle- lâm chiến, đánh nhau!to do somebody's business- giết ai!to do one's damnedest- từ lóng làm hết sức mình!to do to death- giết chết!to do in the eye- từ lóng bịp, lừa bịp, ăn gian!to do someone proud- từ lóng phỉnh ai, tâng bốc ai!to do brown- xem brown!done!- được chứ! đồng ý chứ!!it isn't done!- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!!well done!- hay lắm! hoan hô!* danh từ- từ lóng trò lừa đảo, trò lừa bịp- thông tục chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt=we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén- số nhiều phần=fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!- Uc từ lóng sự tiến bộ, sự thành công* danh từ- âm nhạc đô- viết tắt của dittodo- làm Đây là cách dùng did tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ did tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh did /did/* thời quá khứ của dodo /du tiếng Anh là gì? du/* ngoại động từ did tiếng Anh là gì? done- làm tiếng Anh là gì? thực hiện=to do one's duty+ làm nhiệm vụ tiếng Anh là gì? thực hiện nhiệm vụ=to do one's best+ làm hết sức mình- làm tiếng Anh là gì? làm cho tiếng Anh là gì? gây cho=to do somebody good+ làm lợi cho ai tiếng Anh là gì? làm điều tốt cho ai=to do somebody harm+ làm hại ai=to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng- làm tiếng Anh là gì? học bài... tiếng Anh là gì? giải bài toán tiếng Anh là gì? dịch=to do one's lessons+ làm bài tiếng Anh là gì? học bài=to do a sum+ giải bài toán tiếng Anh là gì? làm bài toán=the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh- thường thời hoàn thành & tiếng Anh là gì? động tính từ quá khứ làm xong tiếng Anh là gì? xong tiếng Anh là gì? hết=how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?=have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa?- dọn tiếng Anh là gì? thu dọn tiếng Anh là gì? sắp xếp tiếng Anh là gì? thu xếp ngăn nắp tiếng Anh là gì? sửa soạn=to do one's room+ thu dọn buồng=to do one's hair+ vấn tóc tiếng Anh là gì? làm đầu- nấu tiếng Anh là gì? nướng tiếng Anh là gì? quay tiếng Anh là gì? rán=meat done to a turn+ thịt nấu nướng vừa chín tới- đóng vai tiếng Anh là gì? làm ra vẻ tiếng Anh là gì? làm ra bộ=to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét=to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép- làm mệt lử tiếng Anh là gì? làm kiệt sức=I am done+ tôi mệt lử- đi tiếng Anh là gì? qua một quãng đường=to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ- từ lóng bịp tiếng Anh là gì? lừa bịp tiếng Anh là gì? ăn gian=to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì- thông tục đi thăm tiếng Anh là gì? đi tham quan=to do the museum+ tham quan viện bảo tàng- từ lóng chịu một hạn tù- từ lóng cho ăn tiếng Anh là gì? đãi=they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê tiếng Anh là gì? họ cho anh ta ăn uống ngon lành=to do oneself well+ ăn uống sung túc tiếng Anh là gì? tự chăm lo ăn uống sung túc* nội động từ- làm tiếng Anh là gì? thực hiện tiếng Anh là gì? xử sự tiếng Anh là gì? hành động tiếng Anh là gì? hoạt động=he did well to refuse+ hắn từ chối là xử sự đúng=to do or die tiếng Anh là gì? to do and die+ phải hành động hay là chết tiếng Anh là gì? phải thắng hay là chết- thời hoàn thành làm xong tiếng Anh là gì? hoàn thành tiếng Anh là gì? chấm dứt=have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?=have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi!=he has done with smoking+ hắn đã bỏ chấm dứt cái thói hút thuốc lá- được tiếng Anh là gì? ổn tiếng Anh là gì? chu toàn tiếng Anh là gì? an toàn tiếng Anh là gì? hợp=will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không?=that will do+ điều đó được đấy tiếng Anh là gì? cái đó ăn thua đấy=this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp=it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn- thấy trong người tiếng Anh là gì? thấy sức khoẻ tốt tiếng Anh là gì? xấu... tiếng Anh là gì? làm ăn xoay sở=how do you do?+ anh có khoẻ không? câu hỏi thăm khi gặp nhau=he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm=we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở làm ăn được tốt thôi* nội động từ- dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định=do you smoke?+ anh có hút thuốc không?=I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta- dùng để nhấn mạnh ý khẳng định tiếng Anh là gì? mệnh lệnh=do come+ thế nào anh cũng đến nhé=I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được* động từ- dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại=he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh làm việc=he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy=did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có tiếng Anh là gì? tôi có gặp=he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn là anh ta nói trước kia!to do again- làm lại tiếng Anh là gì? làm lại lần nữa!to do away [with]- bỏ đi tiếng Anh là gì? huỷ bỏ tiếng Anh là gì? gạt bỏ tiếng Anh là gì? diệt đi tiếng Anh là gì? làm mất đi=this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi=to do away with oneself+ tự tử!to do by- xử sự tiếng Anh là gì? đối xử=do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình!to do for thông tục- chăm nom công việc gia đình cho tiếng Anh là gì? lo việc nội trợ cho ai- khử đi tiếng Anh là gì? trừ khử tiếng Anh là gì? giết đi tiếng Anh là gì? phá huỷ tiếng Anh là gì? huỷ hoại đi tiếng Anh là gì? làm tiêu ma đi sự nghiệp tiếng Anh là gì? làm thất cơ lỡ vận=he is done for+ hắn chết rồi tiếng Anh là gì? hắn bỏ đời rồi tiếng Anh là gì? gắn tiêu ma sự nghiệp rồi!to do in thông tục- bắt tiếng Anh là gì? tóm cổ ai tiếng Anh là gì? tống ai vào tù- rình mò theo dõi ai- khử ai tiếng Anh là gì? phăng teo ai- làm mệt lử tiếng Anh là gì? làm kiệt sức!to do off- bỏ ra mũ tiếng Anh là gì? cởi ra áo- bỏ thói quen!to do on- mặc áo vào!to do over- làm lại tiếng Anh là gì? bắt đầu lại- + with trát tiếng Anh là gì? phết tiếng Anh là gì? bọc!to do up- gói tiếng Anh là gì? bọc=done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng- sửa lại cái mũ tiếng Anh là gì? gian phòng...- làm mệt lử tiếng Anh là gì? làm kiệt sức tiếng Anh là gì? làm sụm lưng!to do with- vui lòng tiếng Anh là gì? vừa ý với tiếng Anh là gì? ổn tiếng Anh là gì? được tiếng Anh là gì? chịu được tiếng Anh là gì? thu xếp được tiếng Anh là gì? xoay sở được=we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi tiếng Anh là gì? chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi=I can do with another glass+đùa cợt tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được!to do without- bỏ được tiếng Anh là gì? bỏ qua được tiếng Anh là gì? nhin được tiếng Anh là gì? không cần đến=he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được!to do battle- lâm chiến tiếng Anh là gì? đánh nhau!to do somebody's business- giết ai!to do one's damnedest- từ lóng làm hết sức mình!to do to death- giết chết!to do in the eye- từ lóng bịp tiếng Anh là gì? lừa bịp tiếng Anh là gì? ăn gian!to do someone proud- từ lóng phỉnh ai tiếng Anh là gì? tâng bốc ai!to do brown- xem brown!done!- được chứ! đồng ý chứ!!it isn't done!- không ai làm những điều như thế! tiếng Anh là gì? điều đó không ổn đâu!!well done!- hay lắm! hoan hô!* danh từ- từ lóng trò lừa đảo tiếng Anh là gì? trò lừa bịp- thông tục chầu tiếng Anh là gì? bữa chén tiếng Anh là gì? bữa nhậu nhẹt=we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén- số nhiều phần=fair dos!+ chia phần cho đều! tiếng Anh là gì? chia phần cho công bằng!- Uc từ lóng sự tiến bộ tiếng Anh là gì? sự thành công* danh từ- âm nhạc đô- viết tắt của dittodo- làm
did là gì trong tiếng anh